| 34 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2 |
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 35 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 36 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) - đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 37 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận - đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59 |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 38 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) - đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa); |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 39 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang; |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 40 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 - đến ngã ba đường đi tổ 16 |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 41 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) - đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98. |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 42 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) - đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111 |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 43 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất ở tại tổ 5 |
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 44 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13 |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 45 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2 |
5.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 46 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 47 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) - đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 48 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận - đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59 |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 49 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) - đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa); |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 50 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang; |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 51 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 - đến ngã ba đường đi tổ 16 |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 52 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) - đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98. |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 53 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) - đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111 |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 54 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất ở tại tổ 5 |
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 55 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13 |
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 56 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2 |
4.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 57 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 58 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) - đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 59 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận - đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59 |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 60 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) - đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa); |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 61 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang; |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 62 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 - đến ngã ba đường đi tổ 16 |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 63 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) - đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98. |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 64 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) - đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111 |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 65 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Đất ở tại tổ 5 |
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 66 |
Thành phố Tuyên Quang |
Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường |
Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13 |
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |